HÀ NỘI - 2011
Lời nói đầu:
ĐLVN 08 : 2011 thay thế ĐLVN 08 : 1998.
ĐLVN 08 : 2011 do Ban kỹ thuật đo lường ĐLVN/TC 10 “Phương tiện đo áp suất, lực và các đại lượng liên quan” biên soạn. Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các loại áp kế kiểu lò xo (bao gồm: áp kế, áp - chân không kế, chân không kế) có phạm vi đo từ -0,1 MPa đến 250 MPa, độ chính xác từ 1% đến 6 %.
Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm định ghi trong bảng 1.
TT |
Tên phép kiểm định |
Theo điều mục của QTKĐ |
Chế độ kiểm định |
||
Ban đầu |
Định kỳ |
Bất thường |
|||
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
6.1 |
+ |
+ |
+ |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
6.2 |
+ |
+ |
+ |
3 |
Kiểm tra đo lường |
6.3 |
+ |
+ |
+ |
Phải sử dụng các phương tiện kiểm định ghi trong bảng 2.
TT |
Tên phương tiện kiểm định |
Đặc trưng kỹ thuật và đo lường |
Áp dụng cho điều mục của quy trình |
1 |
Chuẩn đo lường (chọn một trong các chuẩn sau cho phù hợp) |
||
1.1 |
Áp kế píttông |
- Sai số nhỏ hơn hoặc bằng 1/4 sai số cho phép của áp kế cần kiểm định |
6.3 |
TT |
Tên phương tiện kiểmđịnh |
Đặc trưng kỹ thuật và đo lường |
Áp dụng cho điều mục của quy trình |
1.2 |
Áp kế chất lỏng |
- Sai số nhỏ hơn hoặc bằng 1/4 sai số cho phép của áp kế cần kiểm định |
6.3 |
1.3 |
Áp kế hiện số |
- Sai số nhỏ hơn hoặc bằng 1/4 sai số cho phép của áp kế cần kiểm định |
6.3 |
1.4 |
Áp kế lò xo |
- Sai số nhỏ hơn hoặc bằng 1/4 sai số cho phép của áp kế cần kiểm định |
6.3 |
2 |
Phương tiện đo sử dụng cùng với chuẩn |
||
2.1 |
Nhiệt kế |
|
4 |
2.2 |
Ẩm kế |
|
4 |
2.3 |
Thước đo |
- (0 ¸ 350) mm - Sai số không lớn hơn ± 0,1 mm. |
4 |
3 |
Phương tiện phụ |
||
3.1 |
Các ống dẫn và đầu nối phù hợp. |
- Chịu được áp suất lớn hơn giới hạn đo trên cuả áp kế |
|
3.2 |
Hệ thống tạo áp suất |
|
4; 6.3 |
Khi tiến hành kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
a/ Đối với áp kế đo áp suất thông thường, theo bảng 3.
Giới hạn đo trên của áp kế cần kiểm định (MPa) |
Môi trường truyền áp suất |
Đến 0,25 |
Khí nén, nitơ hoặc nước cất |
Lớn hơn 0,25 đến 60 |
Dầu biến thế |
Lớn hơn 60 |
Dầu thầu dầu |
Có thể chuyển môi trường áp suất từ khí sang lỏng, nếu chuyển đổi này không gây ra biến
đổi số chỉ vượt quá 1/5 giới hạn sai số cơ bản cho phép.
b/ Đối với các áp kế ôxy có giới hạn đo trên đến 0,6 MPa, môi trường áp suất là khí nén, nitơ hoặc nước cất và lớn hơn 0,6 MPa, môi trường áp suất là nước cất. Cho phép dùng các buồng ngăn cách khí – chất lỏng, chất lỏng – khí và chất lỏng – chất lỏng để kiểm định.
Trước khi tiến hành kiểm định phải chuẩn bị các công việc sau đây:
Áp kế cần kiểm định và áp kế chuẩn phải để trong phòng kiểm định một khoảng thời gian ít nhất 06 giờ để chúng đạt được nhiệt độ môi trường quy định tại mục 4.2.
Cân bằng ni vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp.
đứng.
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
+ Đơn vị đo;
+ Độ chính xác/cấp chính xác;
+ Môi trường đo (đối với chất khí đặc biệt);
+ Số của phương tiện đo;
+ Phương lắp đặt: nằm ngang hay thẳng đứng;
+ Hãng sản xuất.
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
1.10n |
1,6.10n |
2,5.10n |
4.10n |
6.10n |
hoặc |
1.10n |
2.10n |
5.10n |
7.10n |
|
|
Trong đó: n là một số nguyên dương, nguyên âm hoặc bằng 0
Trong đó: n là một số nguyên dương, nguyên âm hoặc bằng 0.
Áp kế cần kiểm định phải được kiểm tra đo lường theo các yêu cầu, trình tự và phương pháp sau đây:
6.3.1 Sai số cơ bản cho phép khi kiểm định (có tính đến hiện tượng biến dạng dư) bằng: a/ ± 0,8 K : đối với áp kế được kiểm định ban đầu
b/ ± K : đối với áp kế được kiểm định định kỳ hoặc kiểm định bất thường
Trong đó: K = Phạm vi đo ´ Độ chính xác Hoặc
K = Câ&p chính xác ´ Pham vi đo
100
định tại mục 6.3.1
ÄP = rgh
Trong đó: r là khối lượng riêng của chất lỏng, ( kg/m3) g là gia tốc trọng trường nơi kiểm định, (m/s2)
đến sai số do nhiệt độ gây ra theo công thức sau:
ΔP = P ´ α ´ (t - 20)
Trong đó : a là hệ số dãn nở nhiệt của vật liệu chế tạo lò xo, (1/OC); t là nhiệt độ khi kiểm định, (OC).
---------------------
Phụ lục 1
Tên phương tiện đo.........................................................................................................
Kiểu:.........................................................Số:.................................................................
Cơ sở sản xuất:.......................................... Năm sản xuất:.............................................
Đặc trưng kỹ thuật: Phạm vi đo: ...................................................................................
Độ chính xác:.................................................................................
Phương pháp thực hiện:.................................................................................................
Cơ sở sử dụng:......................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điều kiện môi trường:
Nhiệt độ:................................................................Độ ẩm: .............................................
Chênh lệch chiều cao:.....................................................................................................
Người thực hiện:.............................................................................................................
Ngày thực hiện :.............................................................................................................
Địa điểm thực hiện :.......................................................................................................
Kiểm tra bên ngoài: |
Đạt yêu cầu: ◻ |
Không đạt yêu cầu |
◻ |
Kiểm tra kỹ thuật: |
Đạt yêu cầu: ◻ |
Không đạt yêu cầu |
◻ |
TT |
Áp suất chuẩn ( MPa) |
Áp suất khi tăng ( MPa) |
Áp suất khi giảm ( MPa) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận:…………………………………………………………………......................