Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn máy tạo sóng có dải tần: (20 ÷ 20 000) Hz; sai số đo ≤ ± 0,1 % dùng để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông.
Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.
TT |
Tên phép hiệu chuẩn |
Theo điều mục của quy trình |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
7.1 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
7.2 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
7.3 |
3.1 |
Xác định sai số tương đối thiết lập tần số tín hiệu |
7.3.1 |
3.2 |
Xác định sai số thiết lập mức chuẩn của tín hiệu |
7.3.2 |
3.3 |
Xác định sai số tần số điều chế ở chế độ điều chế trong |
7.3.3 |
3.4 |
Xác định sai số cơ bản thiết lập hệ số điều chế biên độ |
7.3.4 |
Các phương tiện đo dùng trong hiệu chuẩn máy tạo sóng được nêu trong bảng 2.
TT |
Tên phương tiện dùng để hiệu chuẩn |
Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản |
Áp dụng cho điều mục của quy trình |
1 |
Chuẩn đo lường |
||
1.1 |
Oát mét hoặc Vôn mét chuẩn |
Dải tần từ 10 kHz đến 1 000 MHz. Giới hạn điện áp từ 10 mV đến 3V. Sai số đo ± 4 % |
7.3.2 |
1.2 |
Bộ suy giảm |
Dải tần: 20 Hz ÷ 26,5 GHz Sai số: ± 1 dB |
7.3.1 |
1.3 |
Máy đo hệ số điều chế biên độ |
Dải tần sóng mang: (0,01 ÷ 1 500) kHz. Dải tần điều chế: (0,03 ÷ 200) Hz. Dải đo hệ số điều chế biên độ: (0,1 ÷ 100) % |
7.3.4 |
1.4 |
Máy đo điều chế |
Dải tần sóng mang: (0,01 ÷ 1 500) kHz. Dải tần điều chế: (0,03 ÷ 200) Hz. Dải đo hệ số điều chế biên độ: (0,1 ÷ 100) % |
7.3.3 |
1.5 |
Máy đếm tần số điện tử |
Dải tần: 0 Hz ÷ 3 GHz |
7.3.1, 7.3.3 |
2 |
Phương tiện phụ |
||
|
Các đường dây đo |
Dải tần: (0,03 ÷ 17,5) GHz Sai số: ± 10 % |
7.3.1, 7.3.2, 7.3.3, 7.3.4 |
Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
7 Tiến hành hiệu chuẩn
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
Máy tạo sóng được kiểm tra đo lường theo trình tự, nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:
Sai số thiết lập tần số được xác định bằng phương pháp so sánh trực tiếp giá trị tần số danh định được thiết lập trên máy cần kiểm tra với giá trị tần số đo được trên máy đếm tần số điện tử. Sơ đồ hiệu chuẩn mắc theo hình 1.
Hình 1. Sơ đồ hiệu chuẩn sai số thiết lập tần số
- Máy tạo sóng làm việc trong chế độ dao động liên tục với công suất ra cực đại, hoặc với mức chuẩn đã quy định trong thuyết minh kỹ thuật.
- Nhờ bộ suy giảm để đưa mức tín hiệu cần thiết đến đầu vào máy đếm tần số bảo đảm cho máy đếm tần số hoạt động bình thường.
- Đối với máy tạo sóng nhiều dải tần thì cần đo ở tất cả các dải tần, đo ở 3 giá trị tần số. Đối với máy có 1 giải tần thì cần đo ở 5 giá trị tần số.
- Tín hiệu điều chỉnh bằng tay, mỗi điểm đo cần thực hiện như sau:
+ Tăng dần từ giá trị nhỏ hơn giá trị cần đo đến giá trị cần đo danh nghĩa fdn, giá trị đo được là f1.
+ Giảm dần từ giá trị lớn hơn giá trị cần đo đến giá trị cần đo danh nghĩa fdn, giá trị đo được là f2.
Giá trị đo được tính như sau:
Sai số tương đối thiết lập tần số δf được tính theo công thức:
d = fdo - fdn ´100 %
Trong đó:
fdn : Tần số danh nghĩa thiết lập trên máy tạo sóng; fdo : Tần số đo được;
Kết quả đo được ghi vào biên bản kiểm định theo bảng 1, phụ lục.
Sai số đo được không vượt quá giá trị sai số cho phép trong thuyết minh kỹ thuật.
Sơ đồ hiệu chuẩn mắc theo hình 2:
Hình 2. Sơ đồ hiệu chuẩn sai số mức chuẩn của tín hiệu
Tiến hành đo ở tần số lớn nhất của dải tần. Oát mét hoặc Vôn mét đo trực tiếp mức chuẩn của tín hiệu ở đầu ra chuẩn của máy tạo sóng. Sai số thiết lập mức chuẩn của tín hiệu được tính theo công thức:
d = Pdn - Pdo ´100 %
Trong đó:
Pdo
Pdn : Giá trị danh định công suất chuẩn hoặc điện áp chuẩn; Pđo: Giá trị đo được của công suất chuẩn hoặc điện áp chuẩn.
Kết quả đo được ghi vào biên bản hiệu chuẩn theo bảng 2, phụ lục.
Sai số xác lập mức chuẩn không được vượt quá giá trị cho phép ghi trong thuyết minh kỹ thuật.
Tín hiệu điều chế biên độ với hệ số điều chế 30 % được đưa đến đầu vào máy đo điều chế. Ở đầu ra thấp tần của máy đo điều chế được nối đến máy đếm tần số điện tử của máy đo điều chế. Sai số tần số điều chế được tính theo công thức:
Trong đó:
d = Mdn
8 Ước lượng độ không đảm bảo đo
df = fdo – fdn (6)
Trong đó:
fdo là tần số của UUT;
fdn là tần số của máy đo tần số điện tử.
uA được tính theo phương pháp thống kê dựa vào kết quả đo. Giá trị trung bình của n giá trị đo:
x = 1 ån x
Độ lệch chuẩn s(xi):
n i=1 s (xi ) =(8)
Độ không đảm bảo đo loại A chính bằng độ lệch chuẩn thực nghiệm của giá trị trung bình s( ̅):
Trong đó:
UB1: ĐKĐBĐ của chuẩn tại từng điểm hiệu chuẩn được lấy từ giấy chứng nhận của chuẩn;
UB2: ĐKĐBĐ do độ phân giải của UUT;
Tính với mức độ tin cậy 95 %; hệ số phủ k = 2:
U = 2 × uC
TT |
Nguồn gốc gây nên độ không đảm bảo đo |
ĐKĐBĐ loại |
Phân bố |
1 |
Độ không đảm bảo đo loại A, uA |
A |
Chuẩn |
2 |
Độ không đảm bảo đo loại B, uB |
|
|
2.1 |
ĐKĐBĐ của chuẩn tại từng điểm hiệu chuẩn, uB1 |
B |
Chữ nhật |
2.2 |
ĐKĐBĐ do độ phân giải của UUT, uB2 |
B |
Chữ nhật |
|
ĐKĐBĐ tổng hợp, uC |
|
Chuẩn |
|
ĐKĐBĐ mở rộng, U |
|
Chuẩn |
Phụ lục
Tên cơ quan hiệu chuẩn BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN
............................... Số: .....................
Tên chuẩn/phương tiện đo: …………………………………………………………… Kiểu: …………………………………………. Số: ............. ………………………… Cơ sở sản xuất: ………………………………. Năm sản xuất: ……………………… Đặc trưng kỹ thuật : ……...............................................................................................
…….................................................................................. ...............................................
Cơ sở sử dụng: …….........................................................................................................
Phương pháp thực hiện: ………………………………………………………………. Chuẩn, thiết bị chính được sử dụng: ………………………………………………… Điều kiện môi trường: Nhiệt độ: ..................oC Độ ẩm: …………..% Người thực hiện: ....................................................... Ngày thực hiện: ………………… Địa điểm thực hiện: ………………………………………………………………….
1 Kiểm tra bên ngoài: |
c Đạt |
c Không đạt |
|
c Đạt |
c Không đạt |
Bảng 1
TT |
fdn |
Fdo |
δf |
U |
|||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt c Không đạt
Bảng 2
TT |
Pdn |
Pdo |
δP |
U |
|||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt c Không đạt
Bảng 3
TT |
Fdn |
Fdo |
δf |
U |
|||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt c Không đạt
Bảng 4
TT |
Mdn |
Mdo |
δM |
U |
|||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
TB |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c Đạt c Không đạt
4. Kết luận:…………......................………………………………........………...............